ĐƯỜNG DÂY NÓNG
UBND Phường:
024.38541051
Thông kê truy cập
Đang online: 1249
Lượt truy cập trong tuần: 444
Lượt truy cập trong tháng: 1300
Lượt truy cập trong năm: 99846
Tổng số truy cập: 1353478
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP PHƯỜNG NĂM 2020
Ngày đăng 15/10/2020 | 08:30 | Lượt xem: 146
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 2020 | Mức 3, 4 | ||||||
Quyết định công bố TTHC của UBND TP Hà Nội | Ngày ban hành | ||||||||
I. LĨNH VỰC: NỘI VỤ | 15 | 15 | |||||||
TÔN GIÁO | 10 | 10 | |||||||
1 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 3831/QĐ-UBND | 30/7/2018 | 1 | 4 | CSDLQG ko có | |||
2 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 3831/QĐ-UBND | 30/7/2018 | 1 | 4 | ||||
3 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 3831/QĐ-UBND | 30/7/2018 | 1 | 4 | ||||
4 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 3831/QĐ-UBND | 30/7/2018 | 1 | 4 | ||||
5 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 3831/QĐ-UBND | 30/7/2018 | 1 | 4 | ||||
6 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 3831/QĐ-UBND | 30/7/2018 | 1 | 4 | ||||
7 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 3831/QĐ-UBND | 30/7/2018 | 1 | 4 | ||||
8 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 3831/QĐ-UBND | 30/7/2018 | 1 | 4 | ||||
9 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 3831/QĐ-UBND | 30/7/2018 | 1 | 4 | ||||
10 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 3831/QĐ-UBND | 30/7/2018 | 1 | 4 | ||||
KHEN THƯỞNG | 5 | 5 | |||||||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 5819/QĐ-UBND | 10/18/2019 | 1 | 4 | QĐ 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 hết hiệu lực thay bằng QĐ 5819/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 | |||
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND xã về thành tích theo đợt, chuyên đề | 5819/QĐ-UBND | 10/18/2019 | 1 | 4 | ||||
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND xã về thành tích đột xuất | 5819/QĐ-UBND | 10/18/2019 | 1 | 4 | ||||
4 | Thủ tục tặng giấy khen của chủ tịch ubnd cấp xã cho gia đình | 5819/QĐ-UBND | 10/18/2019 | 1 | 4 | ||||
5 | Thủ tục tặng danh hiệu lao động tiên tiến | 5819/QĐ-UBND | 10/18/2019 | 1 | 4 | ||||
II. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | 5 | 5 | |||||||
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 1510/QĐ-UBND | 14/4/2020 | 1 | 4 | QĐ 6547/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 hết hiệu lực thay thế bẳng QĐ 1510/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 | |||
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1510/QĐ-UBND | 14/4/2020 | 1 | 4 | ||||
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 1510/QĐ-UBND | 14/4/2020 | 1 | 4 | ||||
4 | Sáp nhập chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1510/QĐ-UBND | 14/4/2020 | 1 | 4 | ||||
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 1510/QĐ-UBND | 14/4/2020 | 1 | 4 | ||||
III. LĨNH VỰC: THANH TRA | 4 | 4 | |||||||
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | 2218/QĐ-UBND | 9/5/2016 | 1 | 2 | ||||
2 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã | 2218/QĐ-UBND | 9/5/2016 | 1 | 2 | ||||
3 | Tiếp công dân tại cấp xã | 2218/QĐ-UBND | 9/5/2016 | 1 | 2 | ||||
4 | Xử lý đơn tại cấp xã | 2218/QĐ-UBND | 9/5/2016 | 1 | 2 | ||||
IV. LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | 18 | 18 | |||||||
NGƯỜI CÓ CÔNG | 2 | 2 | |||||||
1 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ, đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | 6395/QĐ-UBND | 23/11/2018 | 1 | |||||
2 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | 6395/QĐ-UBND | 23/11/2018 | 1 | |||||
BẢO TRỢ XÃ HỘI & GIẢM NGHÈO | 8 | 8 | |||||||
1 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 6395/QĐ-UBND | 23/11/2018 | 1 | |||||
2 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | 6395/QĐ-UBND | 23/11/2018 | 1 | |||||
3 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung binh giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | 6395/QĐ-UBND | 23/11/2018 | 1 | |||||
4 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | 4393/QĐ-UBND | 19/8/2019 | 1 | 4 | QĐ 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 bãi bỏ thay bằng QĐ 4393/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 | |||
5 | Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật | 4393/QĐ-UBND | 19/8/2019 | 1 | 4 | ||||
6 | Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm | 1898/QĐ-UBND | 19/4/2019 | 1 | |||||
7 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 1898/QĐ-UBND | 19/4/2019 | 1 | |||||
8 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 6395/QĐ-UBND | 23/11/2018 | 1 | 4 | ||||
BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM | 6 | 6 | |||||||
1 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 6395/QĐ-UBND | 23/11/2018 | 1 | |||||
2 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 6395/QĐ-UBND | 23/11/2018 | 1 | 4 | ||||
3 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 6395/QĐ-UBND | 23/11/2018 | 1 | |||||
4 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhận, người đại điện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 6395/QĐ-UBND | 23/11/2018 | 1 | |||||
5 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 6395/QĐ-UBND | 23/11/2018 | 1 | |||||
6 | Chuyển trẻ em đang chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | 6395/QĐ-UBND | 23/11/2018 | 1 | |||||
PHÒNG CHỐNG TNXH | 2 | 2 | |||||||
1 | Quyết định quản lý cai nghiệm ma túy tự nguyện tại gia đình | 6395/QĐ-UBND | 23/11/2018 | 1 | 4 | ||||
2 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | 6395/QĐ-UBND | 23/11/2018 | 1 | 4 | ||||
V. LĨNH VỰC: TƯ PHÁP | 40 | 40 | |||||||
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | 11 | 11 | |||||||
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | 4304/QĐ-UBND | 8/13/2019 | 1 | |||||
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 4713/QĐ-UBND | 10/20/2020 | 1 | Quyết định 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 hết hiệu lực thay thế bằng Quyết định 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 | ||||
3 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | 4713/QĐ-UBND | 10/20/2020 | 1 | |||||
4 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 4713/QĐ-UBND | 10/20/2020 | 1 | |||||
5 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 4713/QĐ-UBND | 10/20/2020 | 1 | |||||
6 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 4713/QĐ-UBND | 10/20/2020 | 1 | |||||
7 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | 4713/QĐ-UBND | 10/20/2020 | 1 | |||||
8 | Chứng thực di chúc | 4713/QĐ-UBND | 10/20/2020 | 1 | |||||
9 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 4713/QĐ-UBND | 10/20/2020 | 1 | |||||
10 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 4713/QĐ-UBND | 10/20/2020 | 1 | |||||
11 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 4713/QĐ-UBND | 10/20/2020 | 1 | |||||
LĨNH VỰC HỘ TỊCH | 17 | 17 | |||||||
1 | Đăng ký khai sinh | 4304/QĐ-UBND | 8/13/2019 | 1 | 4 | QĐ 5102/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 hết hiệu lực thay bằng QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 | |||
2 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 4304/QĐ-UBND | 8/13/2019 | 1 | 4 | ||||
3 | Đăng ký khai sinh lưu động | 4304/QĐ-UBND | 8/13/2019 | 1 | |||||
4 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | 4304/QĐ-UBND | 8/13/2019 | 1 | 4 | ||||
5 | Đăng ký lại khai sinh | 4304/QĐ-UBND | 8/13/2019 | 1 | 4 | ||||
6 | Đăng ký kết hôn | 4304/QĐ-UBND | 8/13/2019 | 1 | 4 | ||||
7 | Đăng ký kết hôn lưu động | 4304/QĐ-UBND | 8/13/2019 | 1 | |||||
8 | Đăng ký lại kết hôn | 4304/QĐ-UBND | 8/13/2019 | 1 | 4 | ||||
9 | Đăng ký khai tử | 4304/QĐ-UBND | 8/13/2019 | 1 | 4 | ||||
10 | Đăng ký khai tử lưu động | 4304/QĐ-UBND | 8/13/2019 | 1 | |||||
11 | Đăng ký lại khai tử | 4304/QĐ-UBND | 8/13/2019 | 1 | 4 | ||||
12 | Thay đổi, cái chính, bổ sung hộ tịch | 4304/QĐ-UBND | 8/13/2019 | 1 | 4 | ||||
13 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 4304/QĐ-UBND | 8/13/2019 | 1 | 4 | ||||
14 | Đăng ký giám hộ | 4304/QĐ-UBND | 8/13/2019 | 1 | 4 | ||||
15 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | 4304/QĐ-UBND | 8/13/2019 | 1 | 4 | ||||
16 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 4304/QĐ-UBND | 8/13/2019 | 1 | 4 | ||||
17 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 4304/QĐ-UBND | 8/13/2019 | 1 | 4 | ||||
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | 2 | 2 | |||||||
1 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 4304/QĐ-UBND | 8/13/2019 | 1 | 4 | ||||
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 4304/QĐ-UBND | 8/13/2019 | 1 | 4 | QĐ 5102/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 hết hiệu lực thay bằng QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 | |||
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT | 2 | 2 | |||||||
1 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 4304/QĐ-UBND | 8/13/2019 | 1 | QĐ 1258/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 hết hiệu lực thay bằng QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 | ||||
2 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 4304/QĐ-UBND | 8/13/2019 | 1 | |||||
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | 1 | 1 | |||||||
1 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | 4304/QĐ-UBND | 8/13/2019 | 1 | |||||
LĨNH VỰC HOÀ GIẢI CƠ SỞ | 5 | 5 | |||||||
1 | Thôi làm hòa giải viên | 4304/QĐ-UBND | 8/13/2019 | 1 | |||||
2 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 4304/QĐ-UBND | 8/13/2019 | 1 | |||||
3 | công nhận hòa giải viên | 4304/QĐ-UBND | 8/13/2019 | 1 | |||||
4 | công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | 4304/QĐ-UBND | 8/13/2019 | 1 | |||||
5 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | 4304/QĐ-UBND | 8/13/2019 | 1 | |||||
LĨNH VỰC LIÊN THÔNG | 2 | 2 | |||||||
1 | Đăng ký khai sinh – đăng ký thường trú - cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 06 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc có đăng ký thường trú trên địa bàn cấp quận) | 4304/QĐ-UBND | 8/13/2019 | 1 | QĐ 5102/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 hết hiệu lực thay bằng QĐ 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 | ||||
2 | Đăng ký khai sinh - Cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 06 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng không có đăng ký thường trú mà chỉ có đăng ký tạm trú trên địa bàn cấp quận) | 4304/QĐ-UBND | 8/13/2019 | 1 | |||||
VI. LĨNH VỰC: VĂN HÓA THÔNG TIN | 5 | 5 | |||||||
1 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 3495/QĐ-UBND | 11/8/2020 | 1 | QĐ 956/QĐ-UBND ngày 27/2/2019 hết hiệu lực thay thế bằng QĐ 3495/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 | ||||
2 | Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 3495/QĐ-UBND | 11/8/2020 | 1 | |||||
Văn hóa cơ sở | |||||||||
1 | Thông báo tổ chức lễ hội | 3495/QĐ-UBND | 11/8/2020 | 1 | 4 | QĐ 956/QĐ-UBND ngày 27/2/2019 hết hiệu lực thay thế bằng QĐ 3495/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 | |||
Thư viện | |||||||||
1 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 cho đến dưới 1.000 bản | 3495/QĐ-UBND | 11/8/2020 | 1 | 4 | QĐ 956/QĐ-UBND ngày 27/2/2019 hết hiệu lực thay thế bằng QĐ 3495/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 | |||
Thể dục thể thao | |||||||||
1 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 3495/QĐ-UBND | 11/8/2020 | 1 | 4 | QĐ 956/QĐ-UBND ngày 27/2/2019 hết hiệu lực thay thế bằng QĐ 3495/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 | |||
VII. ĐỊA CHÍNH – ĐÔ THỊ - MÔI TRƯỜNG | 13 | 13 | |||||||
LĨNH VỰC ĐỊA CHÍNH – ĐÔ THỊ | 1 | 1 | |||||||
1 | Xác định tình trạng nhà để phục vụ đăng ký cư trú. | 1 | |||||||
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | 2 | 2 | |||||||
1 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | 116/QĐ-UBND | 9/1/2020 | 1 | 4 | QĐ 1105/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 hết hiệu lực thay thế bằng QĐ 116/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | |||
2 | Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 4128/QĐ-UBND | 13/8/2018 | 1 | 4 | ||||
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | 10 | 10 | |||||||
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 7130/QĐ-UBND | 17/12/2019 | 1 | Theo Nghị định 125/2005/NĐ-CP ngày 7/10/2005 giải thích từ ngữ đường thủy nội địa thì trên địa bàn quận thanh xuân không có phương tiện này | ||||
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 7130/QĐ-UBND | 17/12/2019 | 1 | 4 | ||||
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 7130/QĐ-UBND | 17/12/2019 | 1 | 4 | ||||
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 7130/QĐ-UBND | 17/12/2019 | 1 | 4 | ||||
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 7130/QĐ-UBND | 17/12/2019 | 1 | 4 | ||||
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 7130/QĐ-UBND | 17/12/2019 | 1 | 4 | ||||
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 7130/QĐ-UBND | 17/12/2019 | 1 | 4 | ||||
8 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 7130/QĐ-UBND | 17/12/2019 | 1 | 4 | ||||
9 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 7130/QĐ-UBND | 17/12/2019 | 1 | 4 | ||||
10 | Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | 7130/QĐ-UBND | 17/12/2019 | 1 | 4 | ||||
XI. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ) | 2 | 2 | |||||||
1 | Giải quyết các kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | 4214/QĐ-UBND | 20/8/2018 | 1 | |||||
2 | Giải quyết các kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | 4214/QĐ-UBND | 20/8/2018 | 1 | |||||
XII. LĨNH VỰC Y TẾ | 0 | 0 | |||||||
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | 3097/QĐ-UBND | 10/6/2019 | không thuộc vùng khó khăn theo QĐ số 1049/QĐ-TTg ngày 26/6/2014 (3 huyện Mỹ Đức, Ba Vì, Quốc Oai) | ||||||
XIV | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | 1 | |||||||
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 2389/QĐ-UBND | 6/10/2020 | 1 | 15/6 | ||||
TỔNG | 103 |