ĐƯỜNG DÂY NÓNG
UBND Phường:
024.38541051
Visitor Tracking
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
UBND PHƯỜNG THANH XUÂN BẮC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Lĩnh vực nội vụ: 15 thủ tục (tôn giáo: 10, thi đua khen thưởng: 5)
2. Lĩnh vực giáo dục: 5 thủ tục
3. Lĩnh vực thanh tra: 4 thủ tục
4. Lĩnh vực Lao động thương binh & xã hội: 16 thủ tục
5. Lĩnh vực Tư pháp: 39 thủ tục
6. Lĩnh vực Văn hóa thông tin: 7 thủ tục
7. Lĩnh vực Địa chính – Môi trường – Đô thị: 12 thủ tục
8. Lĩnh vực Y tế: 2 thủ tục
9. Lĩnh vực Phòng chống thiên tai: 2 thủ tục
10. Danh mục TTHC UBND quận ủy quyền thẩm quyền giải quyết cho UBND cấp phường: 13 thủ tục
TỔNG CỘNG: 115 thủ tục
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHI TIẾT
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | |
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ (15 thủ tục) | ||
TÔN GIÁO (10 thủ tục) | ||
1 |
| Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
2 |
| Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
3 |
| Đăng ký hoạt động tôn giáo tập trung |
4 |
| Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
5 |
| Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
6 |
| Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
7 |
| Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
8 |
| Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
9 |
| Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
10 |
| Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã cửa cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
THI ĐUA KHEN THƯỞNG (5 thủ tục) | ||
1 |
| Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2 |
| Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND xã về thành tích theo đợt, chuyên đề |
3 |
| Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND xã về thành tích đột xuất |
4 |
| Tặng danh hiệu Gia đình văn hóa |
5 |
| Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC (5 thủ tục) | ||
1 |
| Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
2 |
| Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
3 |
| Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
4 |
| Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
5 |
| Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhận đề nghị thành lập) |
III. LĨNH VỰC THANH TRA (4 thủ tục) | ||
1 |
| Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
2 |
| Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
3 |
| Tiếp công dân tại cấp xã |
4 |
| Xử lý đơn tại cấp xã |
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH & XÃ HỘI (16 thủ tục) | ||
1 | NGƯỜI CÓ CÔNG | Cấp giấy xác nhận nhân thân của người có công |
2 |
BẢO TRỢ XÃ HỘI | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật, cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
3 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | |
4 | Đăng ký hoạt đông đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | |
5 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | |
6 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm | |
7 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm | |
8 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | |
9 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | |
10 | LĨNH VỰC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
11 |
| Chấm dứt việc chăm sóc thay thế trẻ em |
12 |
| Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
13 |
| Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
14 |
| Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
15 |
| Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bi xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
16 | PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
V. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (39 thủ tục) | ||
1 | HỘ TỊCH | 1. Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
2 |
| 2. Đăng ký khai sinh |
3 |
| 3. Đăng ký kết hôn |
4 |
| 4. Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
5 |
| 5. Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
6 |
| 6. Đăng ký khai tử |
7 |
| 7. Đăng ký khai sinh lưu động |
8 |
| 8. Đăng ký kết hôn lưu động |
9 |
| 9. Đăng ký khai tử lưu động |
10 |
| 10. Đăng ký giám hộ |
11 |
| 11. Đăng ký chấm dứt giám hộ |
12 |
| 12. Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
13 |
| 13. Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
14 |
| 14. Đăng ký lại khai sinh |
15 |
| 15. Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
16 |
| 16. Đăng ký lại kết hôn |
17 |
| 17. Đăng ký lại khai tử |
18 | CHỨNG THỰC | 1. Cấp bản sao từ sổ gốc |
19 |
| 2. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
20 |
| 3. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
21 |
| 4. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
22 |
| 5. Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
23 |
| 6. Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
24 |
| 7. Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
25 |
| 8. Chứng thực di chúc |
26 |
| 9. Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
27 |
| 10. Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
28 |
| 11. Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
29 | NUÔI CON NUÔI | 1. Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
30 |
| 2. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
31 | BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | 1. Giải quyết bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
32 | PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT | 1. Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
33 |
| 2. Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
34 | HÒA GIẢI CƠ SỞ | 1. Công nhận hòa giải viên |
35 |
| 2. Công nhận tổ trường tổ hòa giải |
36 |
| 3. Thôi làm hòa giải viên |
37 |
| 4. Thanh toán thủ lao cho hòa giải viên |
38 |
| 5. Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
39 | LIÊN THÔNG TƯ PHÁP | 1. Đăng ký khai sinh – đăng ký thường trú - cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 06 tuổi (trường hợp có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc có đăng ký thường trú trên địa bàn cấp quận) |
VI. VĂN HÓA THÔNG TIN (7 thủ tục) | ||
1 |
| Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
2 |
| Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
3 |
| Thông báo tổ chức lễ hội |
4 |
| Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
5 |
| Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
6 |
| Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
7 |
| Công nhận CLB thể thao cơ sở |
VII. ĐỊA CHÍNH – ĐÔ THỊ - MÔI TRƯỜNG (12 thủ tục) | ||
1 | MÔI TRƯỜNG | 1. Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
2 |
| 2. Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
3 | ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | 1. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
4 | 2. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | |
5 | 3. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
6 | 4. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
7 | 5. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | |
8 | 6. Cấp lại GCN đăng ký phương tiện | |
9 | 7. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký đường thủy nội địa | |
10 | 8. Xóa GCN đăng ký phương tiện | |
11 | 9. Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | |
12 | 10. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | |
VIII. LĨNH VỰC Y TẾ (2 thủ tục) | ||
1 |
| Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
2 |
| Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ |
IX. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI (2 thủ tục) | ||
1 |
| Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia BHYT, BHXH |
2 |
| Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia BHXH |
XII. TTHC UBND QUẬN ỦY QUYỀN THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CHO UBND PHƯỜNG (13 thủ tục) | ||
1 | Giáo dục nghề nghiệp | 1. Hỗ trợ chi phí học nghề trình độ trung cấp, cao đẳng; hỗ trợ đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng cho người lao động bị thu hồi đất |
2 | 2. Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thực hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | |
3 | Lao động – Thương binh – Xã hội | 1. Thăm viếng mộ liệt sỹ |
4 | 2. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | |
5 | CÔNG THƯƠNG | 1. Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
6 | 2. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu | |
7 | 3. Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu | |
8 | 4. Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
9 | 5. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
10 | 6. Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
11 | 7. Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
12 | 8. Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
13 | 9. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |